Bát Quái Tượng Đồ

1. Chu dịch quái số:
- Càn = 1; Đoài = 2; Ly = 3; Chấn = 4; Tốn = 5; Khảm = 6; Cấn = 7; Khôn = 8.
2. Ngũ Hành và sinh khắc
-  Kim sinh Thủy; Thủy sinh Mộc; Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim
- Kim khắc Mộc; Mộc khắc Thổ; Thổ khắc Thủy; Thủy khắc Hỏa; Hỏa khắc Kim. 
3. Bát cung thuộc ngũ hành:
 - Càn Đoài thuộc Kim. 
 - Khôn, Cấn thuộc Thổ.
 - Chấn, Tốn thuộc Mộc.
 - Khảm thuộc Thủy.
 - Ly thuộc Hỏa.
4. Quái khí vượng
Chấn, Tốn ==> Mộc vượng ở mùa Xuân. 
- Ly ==> Hỏa vượng ở mùa Hạ.
- Càn Đoài ==> Kim vượng ở mùa Thu.
- Khảm ==> Thủy vượng ở mùa Đông.
- Khôn, Cấn ==> Thổ vượng ở Thìn (tháng 3), Tuất (tháng 9), Sửu (tháng 12), Mùi (tháng 6). 
5. Quái khí suy
- Mùa Xuân ==> Khôn, Cấn 
- Mùa Hạ ==> Càn Đoài 
- Mùa Thu ==> Chấn, Tốn 
- Mùa Đông ==> Ly. 
- Thìn, Tuất, Sửu, Mùi ==> Khảm. 
6. Thập thiên can.
- Giáp, Ất thuộc Mộc (phương Đông), 
- Bính, Đinh thuộc Hỏa (phương Nam), 
- Mậu, Kỷ thuộc Thổ (Trung ương), 
- Canh, Tân thuộc Kim (phương Tây), 
- Nhâm, Quý thuộc Thủy (phương Bắc). 
7. Thập nhị địa chi.
- Tý (Chuột) thuộc Thủy; Sửu (Trâu) thuộc Thổ.
- Dần (Cọp) thuộc Mộc; Mẹo (Thỏ hay Mèo) thuộc Mộc.
- Thìn (Rồng) thuộc Thổ; Tỵ (Rắn) thuộc Hỏa.
- Ngọ (Ngựa) thuộc Hỏa; Mùi (Dê) thuộc Thổ.
- Thân (Khỉ) thuộc Kim; Dậu (Gà) thuộc Kim.
- Tuất (Chó) thuộc Thổ; Hợi (Heo) thuộc Thủy. 
8. Bát quái tượng đồ.
- Càn: Tam liên
- Ly: Trung hư
- Khôn: Lục đoạn
- Khảm: Trung mãn
- Chấn: Ngưỡng bồn (chậu để ngửa)
- Đoài: Thượng khuyết 
- Cấn: Phúc uyển (chén úp sấp)
- Tốn: Hạ đoạn (Dưới đứt khúc)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Chat trên Facebook